UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
TRƯỜNG MẦM NON 12
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:42 /QĐ-MN12
|
Quận 4, ngày 10 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách và các nguồn thu năm 2018
của trường Mầm non 12
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND-TH ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Quận 4 về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2018 cho Trường Mầm non 12;
Căn cứ vào kết quả thẩm tra của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 4 về dự toán ngân sách năm 2018 của Trường Mầm non 12;
Xét đề nghị của bộ phận tài vụ trường Mầm non 12.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách, nguồn thu học phí và các nguồn thu sự nghiệp khác năm 2018 của Trường Mầm non 12 (theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trường Mầm non 12, bộ phận tài vụ và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Phòng Tài chình- Kế hoạch Q4;
- Phòng Giáo dục và Đào Tạo Q4;
- Các đơn vị trực thuộc;
- Lưu : Tài vụ, VT, ...
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
|
Trương Thị Thu Nguyệt
Biểu số 2 - ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017 /TT-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017 của Bộ Tài Chính. |
|
|
|
Đơn vị : TRƯỜNG MẦM NON 12 |
|
Chương : 622 |
|
|
DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 |
|
|
|
ĐVT: đồng |
|
|
|
STT |
Nội dung |
Dự toán được giao |
I |
Tổng số thu chi được để lại đơn vị : |
|
1 |
Tổng số thu |
1,530,112,084 |
1.1.1 |
Học phí |
690,593,971 |
1.2 |
Thu sự nghiệp khác |
839,518,113 |
1.2.1 |
Thiết bị vật dụng bán trú |
70,916,501 |
1.2.2 |
Phục vụ hè |
144,000,000 |
1.2.3 |
Tổ chức phục vụ bán trú |
333,817,071 |
1.2.4 |
Vệ sinh bán trú |
62,784,541 |
1.2.5 |
Phục vụ ăn sáng |
216,000,000 |
1.2.6 |
Năng Khiếu |
12,000,000 |
2 |
Chi từ nguồn thu được để lại |
1,530,112,084 |
2.1 |
Chi sự nghiệp Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
1,530,112,084 |
|
- Chi thanh toán cho cá nhân |
774,180,000 |
|
- Chi về hàng hóa dịch vụ |
432,000,000 |
|
- Chi các khoản khác |
323,932,084 |
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
3,940,513,762 |
1 |
Chi sự nghiệp Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3,940,513,762 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2,595,952,560 |
|
- Chi thanh toán cho cá nhân |
2,111,947,047 |
|
- Chi về hàng hóa dịch vụ |
479,005,513 |
|
- Chi các khoản khác |
5,000,000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1,137,916,801 |
|
- Chi thanh toán cho cá nhân |
820,086,801 |
|
- Chi về hàng hóa dịch vụ |
317,830,000 |
1.3 |
Nguồn chi CCTL cân đối chi thường xuyên |
206,644,401 |
|
|
Ngày 8 tháng 01 năm 2018 |
|
Kế toán |
HIỆU TRƯỞNG |
|
(Đã ký) |
(Đã ký) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Thị Kim Liên |
Trương Thị Thu Nguyệt |
|
|
|